Chuyển đến nội dung
  • Tiếng Việt
Công ty cổ phần Nam Trường Sơn Hà Nội Công ty cổ phần Nam Trường Sơn Hà Nội
MENUMENU
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Penta Security
      • Tường Lửa Ứng Dụng Web
      • Giải Pháp Xác Thực Một Lần
    • OpenText
      • Dò Quét Lỗ Hổng Ứng Dụng
      • Giải Pháp SIEM, SOAR, SOC
      • Giải Pháp IOM, ITSM
    • Kaspersky
      • Antivirus Cho Doanh Nghiệp
      • Phòng Chống Tấn Công APT
      • Threat Intelligent
    • Owl Cyber Defense
      • Truyền Dữ Liệu Một Chiều
      • Truyền Dữ Liệu Hai Chiều
    • Sophos
      • Tường Lửa Thế Hệ Mới
      • Antivirus Cho Doanh Nghiệp
    • ACRONIS
      • Backup Dữ Liệu Cá Nhân
      • Backup & Phục Hồi Dữ Liệu
    • Barracuda
      • Tường Lửa Ứng Dụng Web
      • Email Security Gateway
    • Acalvio
      • Giải Pháp Phòng Thủ Chủ Động
    • Progress
      • Cân Bằng Tải Ứng Dụng
      • Quản Lý & Phân Tích Network
      • Quản Lý và Giám Sát Mạng
      • Chia Sẻ Dữ Liệu An Toàn
    • FORTRA
      • Bảo Mật Ứng Động
      • Dò Quét & Quản Trị Lỗ Hổng
      • Bảo Mật Ứng Dụng Tĩnh
      • Giới Thiệu về PCI DSS
    • Extreme Networks
      • Thiết bị Routing
      • Thiết bị Switching
      • Thiết bị Wireless
    • OPSWAT
      • Cổng Bảo Mật 01 Chiều
      • Cổng Bảo Mật 02 Chiều
      • Trạm Làm Sạch Dữ liệu
    • Netscout
      • Arbor Edge Defense
      • Giám sát & chuẩn đoán Mạng
    • EfficientIP
      • Giải Pháp DDI - DNS Security
    • FireMon
      • Quản Lý Chính Sách
    • Delinea
      • Quản Lý Truy Cập Đặc Quyền
    • Qualys
      • Quản Lý Lỗ Hổng Bảo Mật
    • InfoExpress
      • Giải Pháp Quản Lý Truy Cập
    • SecPod
      • Quản lý Bản vá và Lỗ hổng bảo mật
    • PENTERA
      • Dò quét, xác minh lỗ hổng
    • Wedge Network
      • Giải Pháp Bảo Mật Đa Lớp
    • Safetica
      • Safetica DLP
    • ITRS
      • Giải pháp ITRS Opsview
  • Dịch vụ
    • TƯ VẤN AN TOÀN THÔNG TIN
    • DỊCH VỤ KIỂM THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ BẢO MẬT
    • ĐÀO TẠO VỀ BẢO MẬT
    • TRIỂN KHAI VÀ HỖ TRỢ KĨ THUẬT AN TOÀN THÔNG TIN
  • Giải pháp
    • Bảo Mật Toàn Diện
    • Hệ thống Wifi và bảo mật Wifi
    • Hệ thống mạng và Trung tâm dữ liệu
    • Quản lý, bảo mật kết nối di động và BYOD
    • Quản lý, phân tích và bảo mật thông tin
    • Hệ thống lưu trữ, phục hồi và quản trị thông tin
  • Tin Tức
    • Tin Tức & Sự Kiện
    • TUYỂN DỤNG
  • Liên hệ
  • Giải pháp EDR, EPP vs MTD
  • Giải pháp TEHTRIS SIEM
  • Giải pháp TEHTRIS SOAR
  • Giải pháp TEHTRIS XDR
Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Penta Security
      • Tường Lửa Ứng Dụng Web
      • Giải Pháp Xác Thực Một Lần
    • ACRONIS
      • Backup Dữ Liệu Cá Nhân
      • Backup & Phục Hồi Dữ Liệu
    • OpenText
      • Dò Quét Lỗ Hổng Ứng Dụng
      • Giải Pháp SIEM, SOAR, SOC
      • Giải Pháp IOM, ITSM
    • Sophos
      • Tường Lửa Thế Hệ Mới
      • Antivirus Cho Doanh Nghiệp
    • Barracuda
      • Tường Lửa Ứng Dụng Web
      • Email Security Gateway
    • Kaspersky
      • Antivirus Cho Doanh Nghiệp
      • Phòng Chống Tấn Công APT
      • Threat Intelligent
    • Owl Cyber Defense
      • Truyền Dữ Liệu Một Chiều
      • Truyền Dữ Liệu Hai Chiều
    • Wedge Network
      • Giải Pháp Bảo Mật Đa Lớp
    • FireMon
      • Quản Lý Chính Sách
    • InfoExpress
      • Giải Pháp Quản Lý Truy Cập
    • Delinea
      • Quản Lý Truy Cập Đặc Quyền
    • Progress
      • Cân Bằng Tải Ứng Dụng
      • Quản Lý & Phân Tích Network
      • Quản Lý và Giám Sát Mạng
      • Chia Sẻ Dữ Liệu An Toàn
    • FORTRA
      • Bảo Mật Ứng Động
      • Dò Quét & Quản Trị Lỗ Hổng
      • Bảo Mật Ứng Dụng Tĩnh
      • Giới Thiệu về PCI DSS
    • Netscout
      • Arbor Edge Defense
      • Giám sát & chuẩn đoán Mạng
    • Extreme Networks
      • Thiết bị Routing
      • Thiết bị Switching
      • Thiết bị Wireless
    • Qualys
      • Quản Lý Lỗ Hổng Bảo Mật
    • EfficientIP
      • Giải Pháp DDI – DNS Security
    • Acalvio
      • Giải Pháp Phòng Thủ Chủ Động
    • OPSWAT
      • Cổng Bảo Mật 01 Chiều
      • Cổng Bảo Mật 02 Chiều
      • Trạm Làm Sạch Dữ liệu
    • SecPod
      • Quản lý Bản vá và Lỗ hổng bảo mật
    • Safetica
      • Safetica DLP
    • ITRS
      • Giải pháp ITRS Opsview
    • PENTERA
      • Dò quét, xác minh lỗ hổng
  • Dịch vụ
    • TƯ VẤN AN TOÀN THÔNG TIN
    • DỊCH VỤ KIỂM THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ BẢO MẬT
    • ĐÀO TẠO VỀ BẢO MẬT
    • TRIỂN KHAI VÀ HỖ TRỢ KĨ THUẬT AN TOÀN THÔNG TIN
  • Giải pháp
    • Bảo Mật Toàn Diện
    • Hệ thống Wifi và bảo mật Wifi
    • Hệ thống mạng và Trung tâm dữ liệu
    • Quản lý, bảo mật kết nối di động và BYOD
    • Quản lý, phân tích và bảo mật thông tin
    • Hệ thống lưu trữ, phục hồi và quản trị thông tin
  • Tin Tức
    • Tin Tức & Sự Kiện
    • TUYỂN DỤNG
  • Liên hệ
  • Giải pháp EDR, EPP vs MTD
  • Giải pháp TEHTRIS SIEM
  • Giải pháp TEHTRIS SOAR
  • Giải pháp TEHTRIS XDR

Công ty cổ phần Nam Trường Sơn Hà Nội

Trang chủ

Sản phẩm

Thiết bị switch VDX 6740

  • Thiết bị switch VDX 6740

    Liên hệ

    Nhập thông tin liên hệ

    ExtremeSwitching VDX 6740 và VDX mang lại hiệu suất, tính linh hoạt và hiệu quả cần thiết đến các trung tâm dữ liệu hiện đại, bao gồm cả đám mây và môi trường ảo hóa cao. VDX 6740 cung cấp 48 port Gigabit Ethernet (GbE) SFP +  và 4 port 40 GbE QSFP +. Mỗi cổng 40 GbE có thể bị chia ra thành 4 cổng GbE SFP + độc lập, cung cấp thêm 16 port 10 GbE SFP +. Hỗ trợ tùy chọn 1, 10 và 40 GbE chế độ linh hoạt và tối ưu. Phù hợp với bất kỳ thiết kế trung tâm dữ liệu nào bằng cách tận dụng uplink 10GbE / 40 GbE, port theo yêu cầu (PoD), và dung lượng theo yêu cầu (CoD)...
    • MÔ TẢ SẢN PHẨM

    Thiết bị switch VDX 6740

    Thiết bị ExtremeSwitching VDX 6740 của Extreme mang lại hiệu suất, tính linh hoạt và hiệu quả cần thiết đến các trung tâm dữ liệu hiện đại, bao gồm cả đám mây và môi trường ảo hóa cao.

    VDX 6740 cung cấp 48 port Gigabit Ethernet (GbE) SFP +  và 4 port 40 GbE QSFP +. Mỗi cổng 40 GbE có thể bị chia ra thành 4 cổng GbE SFP + độc lập, cung cấp thêm 16 port 10 GbE SFP +.

    vdx-6740

    Hỗ trợ tùy chọn 1, 10 và 40 GbE chế độ linh hoạt và tối ưu. Phù hợp với bất kỳ thiết kế trung tâm dữ liệu nào bằng cách tận dụng uplink 10GbE / 40 GbE, port theo yêu cầu (PoD), và dung lượng theo yêu cầu (CoD)

    vdx-6740

    Đặc điểm kỹ thuật:

    Overview VDX 6740 VDX 6740T VDX 6740T-1G
    Form factor 1U 1U 1U
    Switching bandwidth (data rate, full duplex) 1.28 Tbps 1.28 Tbps 1.28 Tbps
    Switch performance 960 Mpps 960 Mpps 960 Mpps
    Port-to-port latency 850 ns 3 µs 3 µs
     

     

    Dimensions and weight

    Width: 43.99 cm (17.32 in.)

    Height: 4.32 cm (1.75 in.)

    Depth: 40.99 cm (16.14 in.)

    Weight: 8.66 kg (19.1 lb)

    Width: 43.74 cm (17.22 in.)

    Height: 4.27 cm (1.68 in.)

    Depth: 53.65 cm (21.12 in.)

    Weight: 10.82 kg (23.85 lb)

    Width: 43.74 cm (17.22 in.)

    Height: 4.27 cm (1.68 in.)

    Depth: 53.65 cm (21.12 in.)

    Weight: 10.82 kg (23.85 lb)

    10 GbE SFP+ ports Up to 64 Up to 16 Up to 16
     

     

    2/4/8/16 Gbps Fibre Channel Flex Ports

    Up to 32 (out of 64 10 GbE ports) Port types supported: E_Port (connecting to

    EX_Port only), F_Port, N_Port (Access Gateway mode)

     

     

    0

     

     

    0

    1/10 GBASE-T 0 48 48
    40 GbE QSFP+ (10 GbE breakout cable) 4 4 4
    10 GbE Ports on Demand (PoD) 24, 32, 40, 48, 56, 64 24, 32, 40, 48, 56, 64 N/A
    10 GbE Capacity on Demand (CoD) N/A N/A 16, 32, 48
     

    Power supplies

    Two hot-swappable, load-sharing Two hot-swappable, load-sharing Two hot-swappable, load-sharing
     

    Cooling fans

    N+1 redundant, integrated into power supplies N+1 redundant, five hot-swappable fan units N+1 redundant, five hot-swappable fan units
     

    Airflow

    Front to back Back to front Front to back Back to front Front to back Back to front

     

    Specifications
    Scalability Information1
    Connector options Out-of-band Ethernet management: RJ45 (fixed) Console management: RJ45 to RS-232 (fixed) Firmware and diagnostic: USB
    Maximum VLANs 4,096
    Maximum MAC addresses 160,000
    Maximum port profiles (AMPP) 1,024
    Maximum members in a standard LAG 64
    Maximum per-port priority pause level 8
    Maximum switches that a vLAG can span 8
    Maximum members in a vLAG 64
    Maximum ACLs 13,000
    Maximum ARP entries 32,000
    Maximum IPv4 unicast routes 12,000
    Maximum IPv6 unicast routes 3,0002
    HA/ISSU ISSU fully supported
    Mechanical
    Enclosure Front-to-rear, rear-to-front airflow; 19-inch EIA-compliant; power from non-port side
    Environmental
    Temperature Operating: 0°C to 40°C (32°F to 104°F)

    Non-operating and storage: -25°C to 70°C (-13°F to 158°F)

    Humidity Operating: 10% to 85% non-condensing

    Non-operating and storage: 10% to 90% non-condensing

    Altitude Operating: Up to 3,048 meters (10,000 feet)

    Non-operating and storage: Up to 12 kilometers (39,370 feet)

    Shock Operating: 20 G, 11 ms half-sine

    Non-operating and storage: Square wave, 44 G, 15 ms

    Vibration Operating: 0.5 G peak, 0.7 G ms random, 5 to 500 Hz

    Non-operating and storage: 2.0 g sine, 1.4 G rms random, 5 to 500 Hz

    Airflow VDX 6740T port-side-intake: Maximum: 49.3 CFM; Nominal: 26.3 CFM VDX 6740T port-side-exhaust: Maximum: 51.9 CFM; Nominal: 27.3 CFM VDX 6740 port-side-intake and port-side-exhaust: Maximum: 25.7 CFM; Nominal: 11.5 CFM
    Heat Dissipation 1,672.41 BTU/hr
    Power
    Power Supplies Two internal, redundant, field-replaceable, load-sharing AC power supplies
    Power Inlet C13
    Input Voltage 85 to 264 VAC nominal
    Input Line Frequency 50 to 60 Hz
    Inrush Current Limited to 30 A peak at 240 VAC during cold startup at 25°C ambien
    Maximum Current 66 A max at 100 VAC/60 Hz
    Maximum Power Consumption VDX 6740: 110 W VDX 6740T: 460 W

    VDX 6740T-1G: 276 W (Base SKU)

    HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

    Kỹ thuật: 0946 192 368
    Kinh doanh: (024) 6281 8045
    Fax: (024) 6281 8046
    Hỗ trợ qua Messenger

    CÔNG TY CỔ PHẦN NAM TRƯỜNG SƠN HÀ NỘI.

    Tầng 15, Tòa nhà Licogi 13, số 164 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    ntshanoi@nts.com.vn

    0246 2818045

    024 62818046