Giải pháp Wifi và Switch Extreme Networks
1. Thông tin hãng Extreme Networks
Extreme Networks là công ty của Mỹ có địa chỉ tại San Jose, California. Extreme Networks là nhà cung cấp các giải pháp về hạ tầng mạng có dây, không dây cũng như cung cấp giải pháp phần mềm về quản lý mạng, chính sách và điều khiển truy cập.
Thành lập năm 1996, trải qua hơn 25 năm phát triển Extreme Networks lớn mạnh không ngừng, khẳng định chất lượng sản phẩm dịch vụ. Bằng việc mua và hợp nhất các giải pháp uy tín trên thế giới lúc bấy giờ, tập giải pháp và dải sản phẩm của Extreme ngày càng được mở rộng, chúng đều là các thương hiệu đã khẳng định tên tuổi trên thị trường như:
- Tháng 10-1996: Extreme mua lại hãng công nghệ Mammoth
- Tháng 2-2001: Extreme thông báo mua lại hãng Optranet – 73 triệu USD
- Ngày 12/09/2013: Extreme thông báo mua lại hãng Enterasys Network – 180 triệu USD
- Ngày 31/10/2016: Extreme thông báo mua lại hãng Zebra Technologies Wireless LAN – 55 triệu USD
- Ngày 07/03/2017: Extreme thông báo mua lại hãng Avaya’s Networking – 100 triệu USD
- Ngày 29/03/2017: Extreme thông báo mua lại giải pháp Switch Router của Brocade – 230 triệu USD
- Ngày 26/06/2019: Extreme thông báo mua lại hãng Aerohive Network – 272 triệu USD

Các thương hiệu lớn được mua lại bởi Extreme Networks
Tổ chức Gartner xếp hạng Extreme Networks 3 năm liên tiếp nằm trong Top Leader của thị trường IP Network bao gồm các giải pháp Mạng LAN, Wireless.

Magic Quadrant for the Wired & Wireless LAN Access Infrastructure 2020

04 năm liên tiếp, Extreme được bầu chọn là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng trong giải pháp Lan & Wireless
2. Giải pháp Switch Extreme
Dải sản phẩm Switch của Extreme rất đa dạng. Về vị trí triển khai, Extreme switch hỗ trợ các dòng switch Access, Campus và Data Center. Extreme có các model từ 12 tới 72 cổng 1G, 10G Base-T, hỗ trợ PoE, combo port. Số lượng cổng uplink có thể nâng cấp, mở rộng linh hoạt, tốc độ cổng mạng tới 40/100GE. Hỗ trợ stacking tối đa 8 switch.
Hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, có ổn định cao, phù hợp khi triển khai trong các chung cư, tòa nhà, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại…. Với các dòng Switch Data Center năng lực chuyển mạch cao, Extreme hỗ trợ 2 Platform là Fix- Hỗ trợ lên tới 80 cổng 100G, và dạng Chassis- hỗ trợ mở rộng 8 slots, tốc độ linh hoạt 10/40/100GE. Với năng lực chuyển mạch lớn, dòng Switch Core của Extreme là lựa chọn triển khai ở trong các Data Center, hệ thống trung tâm chuyển mạch lớn, hệ thống kết nối Cloud…
Các model switch thường được khách hàng lựa chọn:
- Switch Access, Campus: 210, 220, X435, X440, X460
- Switch Core: X465, X590, 5520, SLX 9150
- Switch Data Center: VDX 6740, VDX 8770, MLXe-4, SLX 9740

Dải pháp Switch của Extreme Networks


Thông số chính của các dòng switch EDGE/ Aggregation của Extreme

Thông số chính của các dòng Switch Core/ Data Center
Lợi ích khi triển khai giải pháp Switch Extreme Networks
Dải sản phẩm Switch của Extreme bao phủ tất cả nhu cầu của mọi khách hàng với mọi quy mô hệ thống. Triển khai switch Extreme khách hàng có được các lợi điểm sau:
- Linh hoạt triển khai ở lớp access, distribution hay core. Hỗ trợ đầy đủ các giao thức layer 2, layer 3 theo license.
- Sẵn sàng triển khai với kiến trúc mạng Campus và data center
- Kiến trúc Campus Fabric sử dụng giao thức SPB (short Path Bridge) hỗ trợ tối ưu thời gian triển khai, thời gian khắc phục sự cố và khôi phục dịch vụ.
- Khả năng stacking lên tới 8 thiết bị
- Năng lực chuyển mạch cao (lên tới hàng Tbps). Số cổng từ 8 tới 72 cổng (có khả năng mở rộng), tốc độ cổng từ 1GE tới 100GE, hỗ trợ cổng PoE, dễ dàng và linh hoạt triển khai trong các hạ tầng mạng như doanh nghiệp, bệnh viện, trường học, khách sạn, trung tâm thương mại, văn phòng….
- Extreme là vendor được xếp hạng cao nhất trong khuyến nghị lựa chọn giải pháp Wire, Wireless LAN của khách hàng trên trên thế giới (theo đánh giá của Gartner trong 3 năm liên tiếp).
3. Giải pháp Wifi Extreme
Sau khi mua lại và hợp nhất giải pháp Wifi của các hãng uy tín nhất thế giới là Motozola-sau này là Zebra và hãng Aerohive, dải sản phẩm thiết bị Wifi access point của Extreme ngày càng phong phú và đa dạng. Các thiết bị Wifi Access point hiện nay của Extreme đã tích hợp lên công nghệ 802.11ax (Wifi 6) là công nghệ wifi mới nhất hiện nay và cloud hóa đang là xu hướng của hiện tại và tương lai.
Giải pháp Wifi của Extreme gồm các thiết bị triển khai indoor, outdoor, hỗ trợ đầy đủ các chuẩn 802.11 a/b/g/n/ac/ax với hiệu năng phù hợp với mọi nhu cầu, môi trường và số lượng clients.
Giải pháp Wifi của Extreme hỗ trợ tất cả các tính năng cơ bản của một thiết bị Access Point như: Multi SSID, hỗ trợ MIMO, Mutil User (hỗ trợ lên tới 512 Clients), Dual band 2.4G/5G, QoS, Multi service, PoE… Và các tính năng Advance như: Tích hợp thiết bị IOT, Software Select Radio 2.4G/5G, cấu hình AP làm sensor, Wifi controller….

Bảng thông số cơ bản của các model Access Point mới nhất hiện nay:
AP310i |
Interfaces
– (2) Autosensing 10/100/1000 Ethernet Port, RJ45 – USB3.0, Type A, 0.5A Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical – 6.4″ x 6.4″ x 1.7″ (165mm x 165mm x 45mm) – AP310i/e: 1.5 lbs (.7 kg) AP310i – Internal Antennas – (2) Integrated dual band, 2.4 GHz/5 GHz omnidirectional antennas – (2) Integrated single band, 5.1-5.8 GHz omnidirectional antennas – (1) Integrated single band, 2.4-2.5 GHz omnidirectional antennas for BLE 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Dual-band OFDMA – Rates (Mbps): – 5G: HE0-HE11 (8 Mbps – 1200 Mbps) – 2.4G: HE0-HE11 (8 Mbps – 574 Mbps) – 2×2:2 Stream Multiple-In, Multiple-Out (MIMO) Radio IOT Radio – BLE Radio Bluetooth® Low Energy (BLE) and IEEE® 802.15.4 compliant Radio Modes – SSR – 5 GHz/2.4 GHz – fixed – 5 GHz/5 GHz – dual 5 GHz – 5 GHz with 2.4 GHz/5 Ghz sensor |
AP302W |
Interfaces:
– 3×10/100/1000 Mbps auto-negotiation Ethernet port, RJ45 PoE – 1×10/100/1000 Mbps auto-negotiation Power Over Ethernet (PoE)port, RJ45 – 2xRJ45 Pass through ports – SB 2.0, Type A, 5V/500mA Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical: – 7.4″ x 5.7″ x 1.9″ (190mm x145mm x 50mm) – AP360i/e: estimate 2.2 lbs (1.0kg) Antennas – 3 Internal omni-directional 2.4G/5G dual-band antennas (BLE 5.1 Zigbee- IEEE 802.15.4) – 1 Internal omni-directional 5G antenna 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Downlink and uplink OFDMA – 5 GHz: Rates (Mbps): HE0-HE11 (8 Mbps – 1200 Mbps). – 2.4 GHz: Rates (Mbps): HE0-HE11 (8 Mbps – 574 Mbps). – 2×2:2 Stream Multiple-In, Multiple-Out (MIMO) Radio – 20/40/80 MHz channel support for 5 GHz IoT Radio: BLE & IEEE 802.15.4 Radio Modes – SSR – 5 GHz/2.4 GHz – fixed – 5 GHz/5 GHz – dual 5 GHz – 5 GHz with 2.4 GHz/5 Ghz sensor |
AP410i |
Tri-Radio Design
– 5 GHz 4×4:4 – 2.4 GHz 2×2:2 – Sensor 2×2:2 (2.4 GHz / 5 GHz) Interfaces – (1) 100/1000/2500 Mbps auto-negotiation Ethernet port, RJ45 PoE (Power over Ethernet 802.3at) Port – (1) 10/100/1000 Mbps auto-negotiation Ethernet port, RJ45 – USB3.0, Type A, 0.5A Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical – 6.4″ x 6.4″ x 1.7″ (165mm x 165mm x 45mm) – AP310i/e: 1.5 lbs (.7 kg) AP410i – Internal Antennas – (2) Integrated single band, 2.4-2.5 GHz omnidirectional antennas – (4) Integrated single band, 5.1-5.8 GHz omnidirectional antennas – (2) Integrated dual band, 2.4-2.5 GHz and 5.1-5.8 GHz omnidirectional antennas for Sensor – (1) Integrated single band, 2.4-2.5 GHz omnidirectional antennas for BLE 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Dual-band OFDMA – Rates (Mbps): – 5G: HE0-HE11 (8 Mbps – 4800 Mbps) – 2.4G: HE0-HE11 (8Mbps – 574 Mbps) – HE20/HE40/HE80/HE160 support for 5 GHz – HE20/HE40 support for 2.4 GHz IOT Radio – BLE Radio Bluetooth® Low Energy (BLE) and IEEE® 802.15.4 compliant |
AP360e |
Tri-Radio Design
– 5 GHz 4×4:4 – 2.4 GHz 2×2:2 – Sensor 2×2:2 (2.4 GHz / 5 GHz) Interfaces – (2) Autosensing 10/100/1000 Ethernet Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical: – 7.4″ x 5.7″ x 1.9″ (190mm x 145mm x 50mm) – AP360i/e: estimate 2.2 lbs (1.0kg) AP360e – External Antennas -(5) Ntype connectors 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Dual-band OFDMA – Rates (Mbps): – 5G: HE0-HE11 (8 Mbps – 1200 Mbps). – 2.4G: HE0-HE11 (8 Mbps – 574 Mbps). – 2×2:2 Stream Multiple-In, Multiple-Out (MIMO) Radio IOT Radio – BLE Radio Bluetooth® Low Energy (BLE) and IEEE® 802.15.4 compliant |
Giải pháp quản lý tập trung thiết bị Wifi của Extreme Networks hỗ trợ triển khai On-premise và On-cloud, thiết bị phần cứng controller hoặc phần mềm Virtual controller. Năng lực quản lý từ 512 APs tới hàng nghìn APs, linh hoạt theo license phù hợp theo nhu cầu thực tế.
Một lựa chọn cho các khách hàng quy mô số lượng Access Point nhỏ là có thể cấu hình thiết bị Access Point trở thành Controller, quản lý tối đa được 64 APs. Mô hình chạy Active/Standby. Đây là một lựa chọn hữu hiệu, tối ưu chi phí cho khách hàng.

Các giải pháp triển khai Extreme Wifi Controller
Lợi ích khi triển khai giải pháp Wifi Access Point của Extreme
Sản phẩm Wifi Access Point của Extreme luôn được đánh giá ở top leader trên thị trường. Một số lợi ích cho khách hàng khi triển khai:
- Chất lượng sản phẩm đã được khẳng định trên thị trường do mảng giải pháp Wireless của Extreme được hợp nhất và phát triển từ các thương hiệu tên tuổi Motorola, Aerohive
- Extreme là vendor đi đầu về công nghệ Wiless, sản phẩm được tích hợp các công nghệ wifi mới nhất, hiện nay chuẩn công nghệ 802.11ax (Wifi 6) được tích hợp trên tất cả model.
- Hỗ trợ triển khai trong mọi điều kiện và môi trường indoor, outdoor như: Văn phòng, building, cầu cảng, nhà máy, bệnh viện, trường học, hội trường hội nghị, sân vận động…. Số lượng client truy cập đồng thời lớn.
- Da dạng trong hình thức quản lý tập trung Access Point, Hỗ trợ quản lý on-premise, on-cloud, Hybrid hoặc standalone.
- Hỗ trợ mọi cơ chế xác thực như RADIUS, LDAP, AD… Tích hợp giải pháp wifi marketing.
- Giải pháp Wifi của Extreme nằm trong top leader của Gartner, được xếp hạng cao nhất trong khuyến nghị lựa chọn giải pháp Wire, Wireless LAN của khách hàng trên trên thế giới (theo đánh giá của Gartner trong 3 năm liên tiếp.
4. Kết luận
Extreme Networks là Vendor dẫn đầu về cung cấp các giải pháp IP Network và thiết bị mạng truy cập không dây Wifi trên thế giới. Tại Việt Nam, giải pháp của Extreme Networks đã triển khai thành công tại rất nhiều khách hàng ở nhiều lĩnh vực như: Trường học, ngân hàng, bệnh viện, bảo hiểm, trung tâm thương mại, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước… đáp ứng tốt các tiêu chí về chất lượng, độ ổn định, chế độ bảo hành, chăm sóc hỗ trợ sau triển khai.
Công ty Cổ phần Nam Trường Sơn Hà Nội là nhà phân phối của Extreme Networks tại Việt Nam. Với bề dày kinh nghiệm qua hơn 15 năm trong lĩnh vực ITC, Nam Trường Sơn luôn sẵn sàng tư vấn giải pháp, hỗ trợ khách hàng để chọn lựa được giải pháp tối ưu nhất.
Khách hàng quan tâm liên hệ với Công ty cổ phần Nam Trường Sơn Hà Nội:
Mr Minh – 0389.912.545
??̂?? ?? ??̂̉ ???̂̀? ??? ???̛?̛̀?? ??̛? ??̀ ??̣̂?
Tầng 15, Tòa nhà Licogi 13 Tower, 164 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
???: 02462.818.045
????: info.ntshn@nts.com.vn
Công ty cổ phần Nam Trường Sơn Hà Nội